Bảo dưỡng điều hòa tại nhà Hà Nội 0932821888. Điều Hòa nhiệt độ sau một thời gian sử dụng sẽ gặp những hư hỏng do nhiều nguyên nhân kỹ thuật hay do cách sử dụng khác nhau. Chính vì vậy mà cần phải định kỳ bảo trì, bảo dưỡng.
Khi Điều Hòa bị hỏng cần phải được sửa chữa nhanh chóng kịp thời, tránh những hư hỏng phát sinh khác.
Quy trình bảo dưỡng
- Rửa sạch dàn lạnh và dàn nóng bằng máy bảo dưỡng chuyên dụng
- Kiểm tra gas lạnh trong máy
- Bổ sung gas lại nếu thiếu
- Kiểm tra đầu rắc nối giữa dàn lạnh và dàn nóng ( chống giò dỉ gas lạnh )
- Kết luận, tư vấn sử dụng
Quy trình lắp đặt
I : Vật tư lắp đặt
- Máy điều hòa
- Ống đồng tương ứng với máy, bảo ôn, băng cuốn
- Khoan chuyên dụng, vít nở
- Dây điện nguồn, atomat
II : Các bước lắp đặt điều hòa
B1 : chọn vị trí lắp dàn lạnh và dàn nóng
B2 : bắt giá treo dàn lạnh và dàn nóng
B3 : đo ống đồng từ dàn lạnh ra dàn nóng và cắt cho chuẩn ( nếu dàn nóng cao hơn dàn lại cắt thừa 1m để công việc bẫy dầu bảo vệ máy )
B4 :treo dàn nóng và dàn lại lên giá treo – giá đỡ
B5 : Long loe ống và lắp ống từ dàn lạnh tới dàn nóng
B6 : mở khóa ga của dàn nóng và xả E đuổi khí chân không trong đường ống
B7 : kiểm tra các đầu rắc co có bị dò rỉ gas không ( nếu không là tốt )
B8 : nối dây điện nguồn và tín hiệu từ dàn lạnh sang dàn nóng
B9 : đấu dây nguồn của mặt lạnh và nguồn điện 220v qua Atomat sau đó cho máy hoạt động.
B10 : kiểm tra gas lạnh và hoạt động của máy.
Quy trình lắp đặt điều hòa như vậy đã thành công.
Bảng báo giá
STT
| CHI TIẾT |
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
1
| Công lắp đặt máy 9.000BTU-13.000BTU |
Bộ
|
180,000
|
2
| Công lắp đặt máy 18.000BTU-24.000BTU |
Bộ
|
250,000
|
3
| Công lắp đặt máy Multi |
Bộ
|
300,000
|
4
| Công lắp đặt cho máy INVETER (dùng máy hút chân không làm sạch đường ống) |
Bộ
|
250,000
|
5
| Công lắp đặt điều hòa tủ 28.000BTU-48.000BTU |
Bộ
|
400,000
|
6
| Công lắp đặt điều hòa tủ 48.000BTU-52.000BTU |
Bộ
|
500,000
|
7
| Công lắp đặt điều hòa Cassette, áp trần 27.000BTU-48.000BTU |
Bộ
|
500,000
|
8
| Công lắp đặt điều hòa Cassette, áp trần 48.000BTU-52.000BTU |
Bộ
|
800,000
|
9
| Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU |
Chiếc
|
60,000
|
10
| Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 BTU-24.000BTU |
Bộ
|
70,000
|
11
| Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường |
Chiếc
|
180,000
|
12
| Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ |
Chiếc
|
280,000
|
13
| Automat 15/30A(Chất lượng tốt) |
Chiếc
|
60,000
|
14
| Automat 3 pha (Chất lượng tốt) |
Chiếc
|
250,000
|
15
| Ống nước thải (ống chun) |
Mét
|
8,000
|
16
| Vải bọc ống bảo ôn (1m ống= 1m vải) |
Mét
|
8,000
|
17
| Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU-10.000BTU:2Ống Đồng +Bảo ôn |
Mét
|
105,000
|
18
| Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU-18.000BTU: 2 Ống Đồng + Bảo ôn |
Mét
|
115,000
|
19
| Ống bảo ôn cho máy 18.000BTU-24.000BTU (ống 16):2 Ống Đồng + Bảo ôn |
Mét
|
145,000
|
20
| Ống bảo ôn cho máy 48.000BTU-52.000BTU: 2 Ống Đồng + Ống bảo ôn |
Mét
|
180,000
|
21
| Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU-10.000BTU:2Ống nhôm + Bảo ôn |
Mét
|
80,000
|
22
| Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU-18.000BTU:2 Ống nhôm + Bảo ôn |
Mét
|
90,000
|
23
| Ống bảo ôn cho máy 18.000BTU-24.000BTU (ống 16):2 Ống nhôm + Bảo ôn |
Mét
|
120,000
|
24
| Ống bảo ôn cho máy 48.000BTU-52.000BTU:2 Ống nhôm + Bảo ôn |
Mét
|
150,000
|
25
| Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×1.5 |
Mét
|
11,500
|
26
| Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×2.5 |
Mét
|
14,500
|
27
| Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×4.0 |
Mét
|
17,500
|
28
| Dây điện 3 pha từ 30.000BTU – 52.000BTU |
Mét
|
61,000
|
29
| Bộ đai ốc, vít |
Bộ
|
35,000
|
30
| Lồng bảo vệ thường (thép vuông) 9.000BTU-12.000BTU |
Cái
|
290,000
|
31
| Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông) 9.000BTU-12.000BTU |
Cái
|
390,000
|
32
| Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTU |
Cái
|
430,000
|
33
| Lồng bảo vệ có mái che(thép vuông) >12.000BTU |
Cái
|
500,000
|
34
| Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong) |
Mét
|
30,000
|
35
| Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong) |
Mét
|
30,000
|
36
| Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60×40) |
Mét
|
30,000
|
37
| Băng dính điện |
Quận
|
5,000
|
38
| Công tháo dỡ máy cũ |
Bộ
|
150,000
|
39
| Bảo dưỡng máy cũ của khách |
Bộ
|
100,000
|
40
| Nạp lại ga cho máy cũloại INVENTER của khách hàng |
Bộ
|
450,000
|
41
| Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàng |
Bộ
|
240,000
|
| |